BỆNH VẦN A
BỆNH VẦN B
- Bệnh huyết sắc tố
- Bí đái (1)
- Bí đái (2)
- Bệnh động mạch vành (1)
- Bệnh động mạch vành (2)
- Bệnh tim do phong thấp
- Bệnh tim do phong thấp (suy tim)
- Bướu cổ đơn thuần
- Bệnh đái tháo đường (1)
- Bệnh đái tháo đường (2)
- Bệnh đái tháo đường (3)
- Bệnh đái tháo đường (4)
BỆNH VẦN C
- Chức năng thần kinh tim
- Chứng không có tinh trùng
- Co thắt cơ hoành
- Cảm mạo
- Choáng
- Cổ chướng do bệnh sán lá gan giai đoạn muộn
- Chấn động não kèm xuất huyết dưới màng nhện
- Chứng tăng urê huyết hay viêm cầu thận cấp suy thận
- Chứng tăng urê huyết (viêm cầu thận mạn, suy thận)
- Chứng mộng du
- Chảy máu cấp đường tiêu hóa
- Chứng protein huyết thấp
BỆNH VẦN D
BỆNH VẦN Đ
- Đái không kìm được
- Đái dầm
- Đái máu (chưa rõ nguyên nhân)
- Đái máu (không rõ nguyên nhân)
- Đái máu dưỡng chấp (bệnh giun chỉ)
- Đau thắt động mạch vành (1)
- Đau thắt động mạch vành (2)
- Đau thắt động mạch vành (3)
- Đau thắt động mạch vành (4)
- Đau dây thần kinh sinh ba (1)
- Đau đầu do mạch máu (1)
- Đau đầu do mạch máu (2)
- Đau nửa đầu
- Đau dây thần kinh sinh ba (2)
- Động kinh (1)
- Động kinh (2)
- Động kinh (3)
- Đau dây thần kinh sinh ba (3)
- Động kinh (4)
- Đau dây thần kinh sinh ba (4)
- Động kinh (5)
- Đau dây thần kinh sinh ba (5)
- Đau dây thần kinh mặt
- Đái tháo nhạt (1)
- Đái tháo nhạt (2)
- Đau thần kinh hông (1)
- Đau thần kinh hông (2)
- Đau thần kinh hông (3)
- Đau thần kinh hông (4)
- Đau thần kinh hông (5)
- Đau thần kinh hông (6)
- Đau thần kinh gian sườn
- Đau đầu do thần kinh (1)
- Đau đầu do thần kinh (2)
- Đau đầu do thần kinh (3)
- Đau đầu do mạch máu (1)
- Đau đầu do mạch máu (2)
- Đau đầu do mạch máu (3)
BỆNH VẦN G
- Giãn phế quản khạc máu
- Giãn phế quản khạc máu quá nhiều
- Gan thoái hóa mỡ sau viêm gan
- Gầy đét do suy sinh dưỡng
BỆNH VẦN H
- Hen phế quản (1)
- Hen phế quản (2)
- Hen phế quản (3)
- Hen phế quản (4)
- Hen phế quản (5)
- Hen phế quản (6)
- Hen phế quản kèm giãn phế nang
- Huyết áp thấp
- Hôn mê gan mạn tính
- Histeria (ý bệnh)
BỆNH VẦN I
BỆNH VẦN K
BỆNH VẦN L
- Lỵ trực khuẩn nhiễm độc
- Lỵ trực khuẩn cấp
- Lỵ trực khuẩn mạn tính
- Lỵ Amíp
- Lỵ Amíp mạn tính
- Loét dạ dày
- Loét bờ cong nhỏ dạ dày
- Loét dạ dày và hành tá tràng
- Loét hành tá tràng (1)
- Loét hành tá tràng (2)
- Loét hành tá tràng (3)
- Lao phổi thâm nhiễm (1)
- Lao phổi thâm nhiễm (2)
- Lao phổi thâm nhiễm (Kèm viêm phúc mạc do lao)
- Lao phổi ho ra máu
- Lao ruột
- Lao màng bụng (1)
- Lao màng bụng (2)
BỆNH VẦN N
- Nốt thấp dưới da
- Nghẽn mạch não (1)
- Nghẽn mạch não (2)
- Ngủ nhiều từng cơn
- Ngộ độc Streptomycin (váng đầu, đầu lắc lư)
- Nhiễm khuẩn đường mật mạn tính
- Nôn do thần kinh
- Nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu
- Ngộ độc nấm
BỆNH VẦN P
BỆNH VẦN R
- Rung tâm nhĩ
- Rối loạn tuần hoàn não
- Rỗng tủy sống
- Rối loạn chức năng thần kinh thực vật (ra mô hôi trộm) (1)
- Rối loạn chức năng thần kinh thực vật (ngáp nhiều)
- Rối loạn chức năng thần kinh thực vật (ra mô hôi trộm) (2)
- Rối loạn chức năng ruột
BỆNH VẦN S
- Sốt nhẹ (2)
- Sốt nhẹ (3)
- Sốt nhẹ (sốt mùa hè)
- Sốt nhẹ kéo dài
- Sốt nhiễm khuẩn
- Sốt sau khi nhiễm nấm
- Sỏi thận và ứ nước bể thận
- Sa thận (hai bên)
- Sa niêm mạc dạ dày
- Sa dạ dày
- Sỏi mật
- Sỏi táo đen dạ dày
- Sỏi tiết niệu
- Sỏi bàng quang
- Sỏi niệu quản (1)
- Sỏi niệu quản (2)
- Sỏi niệu quản (3)
- Suy nhược thần kinh (1)
- Suy nhược thần kinh (2)
- Suy nhược thần kinh (3)
- Suy dinh dục (liệt dương)
- Suy sinh dục
Pages: 1 2